tittle

Search Vietlist.us
Search the Web



Vietnam

covang

covang

covang

Tự Điển Ngữ Vựng Thông Dụng

Do nhóm Vietlist biên soạn.

Chúng tôi đang biên soạn quyễn Tự Điển Ngữ Vựng Thông Dụng online, đơn giản, dể xử dụng. Nếu quý vị có thể tiếp tay với chúng tôi xin vui lòng liên lạc về email: vietlist09@yahoo.com

This page is under construction !

-------------oo0oo---------------

a, A - ă, Ă - â, Â

a: a dua, a di đà Phật, a men, a ha, a tòng, a lê hấp, súng a-ka; đọc ê a; chữ cái đầu tiên trong mẫu tự.

á: á!(kêu đau), á ngộ, á khẩu, á hậu; Châu Á.

à: thế à, con à, vậy à, lâu vậy à?, như vậy à?, à ơi.

ả: cô ả, ả đào; êm ả, oi ả, óng ả.

ạ: vâng ạ, thưa ông ạ, thưa bà ạ.

ác: ác cảm, ác chiến, ác liệt, ác mộng, ác ôn, ác tăng, ác tâm, ác thú, bạc ác, độc ác, chơi ác, gian ác, hiểm ác, quái ác, ác giả ác báo, ác đạo, ác bá, ác nghiệt, ác nghiệp, ác khẩu, ác đức, ác tà, ác tật, tội ác; xương mỏ ác. Thí dụ: Việt cộng hèn với giặc Tàu, nhưng tàn ác với nhân dân.

ai: ai ngờ, ai ơi, ai đó, ai bảo, ai thắng ai bại, ai về nhà nấy; ai ải, ai điếu, ai hoài, ai oán, bi ai, điệu nhạc Nam ai, trần ai; nước Ai Cập.

ái: ái ân, ái khanh, ái thê, ái thiếp, ái ngại, ái mộ, ái lực, ái tình, êm ái, hội ái hữu, ái quốc, nhân ái, sủng ái, thân ái, tương thân tương ái; ái nam ái nữ; vị chua ái; ái chà, ái da.

ải: ải Nam Quan, cửa ải, quan ải; đày ải, khổ ải; cày ải, đất ải, gỗ ải.

am: am thiền, am tự, cái am; am hiểu.

ám: ám ảnh, ám khói, cháo cá ám.

ảm: ảm đạm, buổi chiều ảm đạm.

an: an cư lạc nghiệp, an dưỡng, an hưởng, an khang, an lạc, an lòng, an nhàn, an ninh, an phận, an táng, an tâm, an thân, an thần, an tọa, an toàn, an trí, an ủi, an vị, cư an tư nguy, bộ nội an, bảo an đoàn, long thể bất an, an nghỉ, lễ gắn an pha, an nguy, bình an, cầu an, công an, trấn an, trị an, vấn an; An Giang, An Tiêm, Chu Văn An.

án: án tù, án treo; kết án, lên án, nghị án, tiền án, tòa án, trắng án, tuyên án, vụ án, án lệ, án mạng, án sát; án thư, hương án, long án; bệnh án, dự án, đồ án, luận án, phương án; án đường, án ngữ.

ang: ang gạo, ang nước, ang trầu.

áng: áng chừng, áng văn, áng công danh; việc đồng áng.

ảng: ảng nước

anh: người anh, anh tài, anh hùng, anh thư, anh minh, anh tuấn, hùng anh, tinh anh.

ánh: ánh sáng, ánh đèn, ánh đèn màu, ánh đèn đô thị, ánh hào quang, ánn bình minh, ánh trời chiều, óng ánh.

ành: ành (tiếng nổ), chành ành.

ảnh: ảo ảnh, bức ảnh, ám ảnh, điện ảnh, chụp ảnh, nhiếp ảnh, hình ảnh, báo ảnh, tranh ảnh, máy ảnh, viễn ảnh; ảnh hưởng.

ao: cái ao, ao cá, bờ ao, ao chuôm, ao tù; ao ước, ước ao.

áo: áo bà ba, áo dài, áo đầm, áo gối, áo lót, áo mưa, áo quần, áo thụng, áo tơi, áo trấn thủ; buồn áo não; nước Áo.

ào: ào ào, ào ạt, chạy ào; ồn ào.

ảo: ảo ảnh, ảo giác, ảo não, ảo mộng, ảo thuật, ảo vọng, số ảo, ảo tưởng, huyền ảo, hư ảo, kỳ ảo.

át: mắng át, nói át giọng; mưa ướt át.

ạt: ào ạt, ồ ạt.

au: đỏ au.

áy: áy náy.

-----o0o-----

ắc: đầy ắc, no ắc, no ăng ắc; bình ắc-quy.

ặc: ặc một tiếng, ho ằng ặc.

ẵm: ẵm con, ẵm em, bế ẵm, ẵm nách, ẵm ngửa; ẵm đi mất.

ăn: ăn uống, ăn cơm, ăn chay, ăn bám, ăn gian, ăn nói, ăn hiếp, ăn lời, ăn lãi, ăn mặn, ăn lạt, ăn quỵt, ăn cắp, ăn tạp, khảnh ăn, ăn uống nhỏ nhẹ, ăn xài, ăn tiền, ăn hối lộ, ăn ở, miếng ăn; ăn bận, ăn mặc, ăn diện; ăn nhầm gì?, ăn năn.

ăng: ăng ắc, ăng ẳng, ăng kết, ăng ten.

ằng: ằng ặc, ùng ằng.

ẳng: sủa ăng ẳng.

ắng: img ắng, yên ắng, ắng lặng.

ắt: ắt có, ắt hẳn, ắt là, điều kiện ắt có và đủ.

-----o0o-----

ẩm: ẩm thấp, ẩm ướt, ẩm thực, đối ẩm, ê ẩm, ế ẩm.

ân: ân ái, ân cần, ân đức, ân hận, ân huệ, ân nghĩa, ân nhân, ân oán, ân tình, ân xá, vong ân bội nghĩa, giặc Ân, nhà Ân.

ẩn: ở ẩn, trú ẩn, ẩn cư, ẩn dật, ẩn hiện, ẩn hình, ẩn khuất, ẩn náu, ẩn nấp, ẩn nhẫn, ẩn sĩ, ẩn số, bí ẩn, trắc ẩn.

ấn: ấn vào, dấu ấn, đóng ấn, treo ấn từ quan, ấn bản, ấn hành, ấn loát, ấn phẩm, ấn quán, ấn tín, ấn tượng, Ấn độ.

ất: ất giáp.

ẩu: làm ẩu, ẩu đả, ẩu tả.

ẩy: ẩy cửa.


 


Tìm về

Tìm về

b, B

ba: số ba, ba má, ba gai, ba phải, ba sạo, bôn ba; áo bà ba; con ba ba.

bá: 100, bá phát bá trúng, bá súng, bá hộ, hà bá, bá cổ.

bà: ông bà, bà già, bà nội, bà ngoại, kẻ cắp gặp bà già, thưa bà, thưa quý ông quý bà; tú bà.

bả: bả chuột, bả trầu, ăn phải bả, bả lợi danh, bả vinh hoa; bươn bả.

bã: bã đậu, bã hèm, bã mía, bã rượu, cặn bã; buồn bã.

bác: chú bác, bác trai, bác gái; bác đơn, bác bỏ, bài bác, khích bác, bôi bác; bác ái, bác cổ, bác học, bác sĩ, bác vật, quảng bác, uyên bác, đại bác.

bạc: bạc vàng, tiền bạc, đồng bạc, màu bạc, tóc bạc, bạc phết, bạc phơ, bạc thếch, bạc màu, bạc má, bạc đầu; ăn ở bạc ác, bạc bẽo, bạc đãi, bạc nghĩa, bạc mệnh, bạc nhược, đen bạc, tệ bạc; đánh bạc, bài bạc; bàn bạc, bàng bạc, đạm bạc, đơn bạc.

bai: chê bai, chối bai bải; thanh bai.

bái: bái chào, bái lạy, bái tạ, bái tổ, bái yết, nhất bộ nhất bái; cúng bái, lễ bái, sùng bái.

bài: bài học, bài bản, học bài, làm bài, giảng bài, ra bài, bài thuốc, bài thơ, hỏa bài, môn bài, thẻ bài, tín bài; bài bạc, đánh bài; bài bác, bài ngoại, bài tiết, bài xích; bài trận, bài trí, bài binh bố trận; la bài hải.

bải: bải hoải, chối bai bải.

bãi: bãi biển, bến bãi, bải cát, bãi sông, bãi cỏ, bãi đậu xe, bãi mìn, bãi phân; bãi binh, bãi chầu, bãi chợ, đình công bãi thị, bãi công, bãi khóa, bãi triều, bãi trường; bừa bãi, bợm bãi.

bại: thất bại, bại xụi, bại liệt, đau bại, bại hoại, lụn bại, thắng bại, bại trận.

ban: ban mai, ban sớm, ban chiều, ban đầu, ban nãy; ban thưởng, ban tặng, ban cho, ban bố, ban ơn, ban hành, ban phát, ban tặng, bảo ban; ban toán, ban lý hóa, ban văn chương, tiểu ban, trưởng ban, ủy ban, phòng ban.

bán: bán hàng, bán lẻ, bán sỉ, mua bán, buôn bán, bán chác, bán đổ bán tháo; bán rẽ lương tâm, bán nước, bán đứng bạn bè; bán cầu, bán dẫn, bán đảo, bán kết, bán khai, bán kính, bán nguyệt, bán thân bất toại, bán sống bán chết, bán tín bán nghi, quá bán; bầu bán, gả bán; bài ca Bình Bán.

bàn: bàn bạc, bàn thảo, bàn tán; cái bàn, bàn ghế, bóng bàn, la bàn, địa bàn, lồng bàn, sa bàn, bàn cân, cân bàn, bàn toán, bàn chải, bàn chân, bàn cờ, bàn đạp, bàn là, bàn ủi, bàn thờ, một bàn thắng, làm bàn, bàn thứ dân, bàn thạch, thạch bàn; thành Đồ bàn, Niết bàn.

bản: bản làng, làng bản; giấy bản, bản án, bản nhạc, kịch bản, bản thảo, bản vẽ, bản in, bản kẽm, bản lề, độc bản, nguyên bản, văn bản, bản doanh, bản địa, bản năng, bản ngã, bản sắc, bản thân, bản thể, bản tính, bản vị, căn bản, tư bản, bản chất, bản đồ, bản tài liệu, bản quyền, tái bản, tục bản, xuất bản, tam sao thất bản, biên bản, bản chức, bản quan; Nhật Bản.

bạn: bạn bè, người bạn, bạn hiền, bạn thân, bạn nối khố, bạn hữu, bạn tâm giao, bạn sơ giao, bạn hàng, bầu bạn, bạn đời, bạn học, cơm ghe bè bạn.

bang: bang giao, bang hội, liên bang, tiểu bang, lân bang, ngoại bang, an bang tế thế; bang biện, bang tá, bang trợ; chang bang, lang bang; bang Triều Châu.

báng: báng súng, bột báng, cây báng; báng vào đầu, báng bổ; chống báng, nhạo báng, phỉ báng.

bàng: cây bàng, quả bàng, than hình quả bàng; cỏ bàng, bao bàng, nóp bàng để ngủ, túi bàng; bàng bạc, bàng hoàng, bàng thính viên, bàng quang, thái độ bàng quang, chim đại bàng, bẽ bàng, bộn bàng; đời Vua Hồng Bàng, Trảng Bàng.

bảng: bảng đen, bảng vàng, bảng danh dự, treo bảng, bảng nhãn, phó bảng, bảng lảng, đồng bảng Anh.

báng: báng súng, bột báng, báng vào đầu, báng bổ, chống báng, nhạo báng, phỉ báng.

bạng: lão bạng sinh châu, bạng nhạng.

banh: banh ra, đá banh.

bành: tam bành, to bành, ông Bành Tổ.

bảnh: bảnh bao, bản chọe, bảnh trai, bảnh mắt, ăn mặc bảnh bao.

bao: bao bì, bao phen, bao dung, bao bọc, bao biện, bao cấp, bao che, bao dung, bao hàm, bao phủ, bao quát, bao tay, bao tử, bao trùm, bao vây, hầu bao, bánh bao, bảnh bao, chiêm bao.

bào: bào chế, bào chữa, bào gỗ, bào mòn, bào ngư, áo bào, cẩm bào, chiến bào, đa bào, đồng bào, đơn bào, tế bào, kiều bào.

bảo: bảo ban, bảo dưỡng, bảo đảm, bảo hành, bảo hiểm, bảo hoàng, bảo hộ, bảo lãnh, bảo lưu, bảo mật, bảo mẫu, bảo quản, bảo sanh, bảo tàng, bảo toàn, bảo thủ, bảo trợ, bảo vệ, bảo bối, bảo kiếm, bảo vật, gia bảo, pháp bảo, quốc bảo, tam bảo.

bão: cơn bão, bão bùng, bão lụt, bão táp, bão tố, vũ bão, bão hòa, hoài bão.

báo: báo ân, báo đáp, báo cáo, báo hỉ, báo tang, dự báo, báo hại, báo thức, mật báo, trình báo, quân báo, thám báo, thông báo, tình báo, mật báo, dự báo, bích báo, nhật báo, tuần báo, con báo, hổ báo.

bạo: bạo chúa, bạo dạn, bạo động, bạo hành, bạo gan, bạo loạn, bạo lực, bạo nghịch, bạo ngược, bạo phát, bạo phổi, cường bạo, hung bạo, tàn bạo, táo bạo, thô bạo, bệu bạo, bạo phát bạo tàn.

bát: bát chén, bát âm, bát bửu, bát cú, bát giác, bát nhã, bát phố, bát quái, bát tiên, bát trân, chân đi chữ bát, mùa màng thất bát, thất điên bát đảo, thơ lục bát, bình bát, hoạt bát.

bạt: bạt đỉnh, bạt hồn, bạt mạng, bạt núi, bạt ngàn, bạt tai, bạt vía, đánh bạt, đề bạt, lời bạt, lang bạt giang hồ, phiêu bạt, vải bạt.

bàu: bàu sen, bàu bạn, làu bàu, cá trong bàu.

.

.

.

.

.

.

.

.

.



Tìm về

Tìm về

c, C


-------------oo0oo---------------

Những hình ảnh đẹp của Cộng Đồng Việt Nam

Covang

Covang

Covang

Covang
Vinh Danh Cờ Vàng của Dân Tộc Việt Nam

Covang
Vinh Danh Cờ Vàng của Dân Tộc Việt Nam

Home Page Vietlist.us

 


Visistors: 30322